IPS EMAX CERAM

  1. Bản chất
  • Sứ thủy tinh nano fluorapatit nung chảy thấp

+ Mô phỏng theo cấu trúc của răng tự nhiên

+ Các vật liệu IPS e.max Ceram riêng lẻ chứa các nồng độ khác nhau của các tinh thể apatit, do đó cho phép sự kết hợp độc đáo và có thể điều chỉnh giữa độ trong, độ sáng và độ trắng đục tùy thuộc vào loại vật liệu đắp lớp

  • Kết hợp được với sứ thủy tinh lithium disilicate và oxit zirconium
  • Đặc trưng bởi đặc tính như độ ổn định cao và khả năng nung tuyệt vời
  • Khái niệm phân lớp nhất quán, xử lý đồng nhất và kết hợp thẩm mỹ trên các vật liệu sườn khác nhau cho phép tạo ra sự phù hợp hài hòa và tăng năng suất.

  1. Chỉ định/chống chỉ định

a. Chỉ định

  • Characterization and veneering of:

+ IPS e.max Press − IPS e.max CAD (crystallized)

+ IPS e.max ZirCAD (sintered), except IPS e.max ZirCAD MT Multi

+  IPS e.max ZirPress

  • Veneers on refractory dies
  • Đắp lên sườn ZrO2 với  CTE range of 10.5–11.0 x 10-6 /K (25–500 °C)
  • Kết hợp với IPS Ivocolor Shade and Essence stains
  • Nướng bóng với IPS Ivocolor Glaze

b. Chống chỉ định

  • Nghiến rang
  • Bệnh nhân có răng còn lại giảm nghiêm trọng
  • Các chỉ định không được liệt kê trên hướng dẫn
  • Các hạn chế xử lý quan trọng

Lưu ý: Nếu các lưu ý sau không được tuân thủ, không thể đảm bảo hoạt động thành công với IPS e.max Ceram:

  • – Lớp sứ quá dày hoặc thiếu độ dày theo quy định
  • – Không tuân thủ tỷ lệ độ dày giữa sườn và lớp sứ
  • – Trộn và xử lý cùng với sứ nha khoa khác
  • – Khung oxit Zirconium có CTE khác với CTE đã quy định.
  • – Sứ đắp lên sườn ziconium oxide không tương thích theo các quy định đối với IPS e.max ZirCAD, ví dụ: thổi bằng Al2O3
  • – Lớp sứ của IPS e.max ZirCAD MT Multi
  • – Không nên sử dụng vật liệu IPS e.max Ceram ZirLiner và Margin trên IPS e.max Press và IPS e.max CAD.
  1. Chủng loại

IPS e.max Ceram Dentin and Incisal materials

  1. Dentin/(Transpa) Incisal materials
  2. Power Dentin/Power Incisal materials

IPS e.max® Ceram Selection

  1. Special Enamel (sứ màu men)
  2. Light Reflector (sứ hiệu ứng phản xạ ánh sáng)
  3. Light Absorber (sứ hiêu ứng hấp thụ ánh sáng)

IPS e.max® Ceram Impulse materials (sứ hiệu ứng)

  1. IPS E.max Ceram Opal Effect (tạo hiệu ứng gần xa)
  • Màu: OE1, OE2, OE3, OE4, OE5, OE Violet
  1. IPS E.max Ceram Impulse Mamelon (tạo nụ, thùy răng)
  • Màu: MM light, MM salmon, MM yellow-orange
  1. IPS E.max Ceram Impulse Occlusal Dentin (sứ đắp mặt nhai)
  • Màu: OD orange, OD brown
  1. IPS E.max Ceram Impulse Cervical Transpa (men cổ răng)
  • Màu: CT yellow,CT khaki, CT orange CT orange-pink
  1. IPS E.max Ceram Incisal Edge (Tạo hiệu ứng Halo)

IPS Ivocolor Essence powder

Bột stain IPS Ivocolor Essence có sẵn với 23 màu sắc khác nhau và có thể được sử dụng để trộn hoặc phủ lên lớp sứ cũng như để stain bề mặt

IPS Ivocolor Essence – trộn

Chỉ trộn một lượng nhỏ (tối đa 5%) với các vật liệu đắp sứ tương ứng.

Tăng sắc độ hoặc bảo toàn màu sắc của vật liệu đắp sứ, chẳng hạn như Deep Dentin và Dentin.

Leave a Comment